HIEUCHUAN IMC

0888333717

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • HIỆU CHUẨN
    • HIỆU CHUẨN LĨNH VỰC KHỐI LƯỢNG
    • HIỆU CHUẨN LĨNH VỰC ĐỘ DÀI
    • HIỆU CHUẨN LĨNH VỰC LỰC – ĐỘ CỨNG
    • HIỆU CHUẨN LĨNH VỰC ĐIỆN
    • HIỆU CHUẨN LĨNH VỰC NHIỆT
  • DỊCH VỤ
    • HIỆU CHUẨN TẠI PHÒNG THÍ NGHIỆM IMC
    • HIỆU CHUẨN TẬN NƠI
    • MUA BÁN THIẾT BỊ
    • SỬA CHỮA THIẾT BỊ
      • Dịch vụ sửa chữa của IMC Việt Nam
    • TƯ VẤN ĐO LƯỜNG
      • Tư vấn ISO
      • Phê duyệt mẫu phục vụ thông quan
    • DỊCH VỤ KHÁC
  • NGHIÊN CỨU CHUYÊN SÂU
  • LIÊN HỆ

HIỆU CHUẨN TẠI PHÒNG THÍ NGHIỆM IMC

May 1, 2019 by imc

 

DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC NHU CẦU HIỆU CHUẨN CỦA BẠN

Chúng tôi liên tục cập nhật và mở rộng khả năng hiệu chuẩn các thiết bị điện tử, cơ học, quang học, nhiệt độ, áp suất và kích thước bằng cách lắng nghe yêu cầu của khách hàng, đầu tư nguồn lực tài chính cho các công cụ mới và dành nhiều thời gian để chứng nhận và đào tạo nhân viên. Luôn luôn cập nhật thiết bị và kỹ thuật mới là chìa khóa cho sự thành công của chúng tôi và khách hàng. Chúng tôi cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn chất lượng cao, hiện đại với tài liệu đáp ứng các yêu cầu của ngành và các yêu cầu theo quy định hoặc đánh giá

Đặc trưng Phòng Thí Nghiệm của chúng tôi

  • Được kiểm soát môi trường để đảm bảo hiệu chuẩn và đo lường chính xác, chất lượng cao.
  • Tư vẫn bởi chuyên gia kỹ thuật từ Viện Đo lường.
  • Kỹ thuật viên được đào tạo chuyên nghiệp về hiệu chuẩn điện tử và cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội.
  • Thời gian thực hiện dịch vụ nhanh bởi đội ngũ nhân viên hoàn thiện từ bán hàng cho đến dịch vụ.
  • Cơ sở dữ liệu đầy đủ cho data sheets, lịch sử, hóa đơn và tự động nhắc nhở khi sắp đến thời hạn.
  • Dịch vụ từ tất cả các hãng vận tải lớn, với dịch vụ giao – nhận hàng ở một số khu vực.
  • Hỗ trợ kỹ thuật cho các tiêu chuẩn ISO, MIL và thiết lập cơ sở dữ liệu.

Vì Quan tâm nên Cung cấp

  • Kỹ thuật viên đo lường được chứng nhận làm việc hai ca chính thức, tư vấn 24/7.
  • Dịch vụ hiệu chuẩn gấp, dịch vụ hiệu chuẩn ban đêm.
  • Giao – nhận thiết bị theo khu vực.
  • Thông báo hàng tháng khi thiết bị đến hạn hiệu chuẩn.
  • Theo dõi thiết bị bằng mã vạch và tài liệu.
  • Hệ thống quản lý hiệu chuẩn ISO/IEC 17025

Filed Under: Hiệu chuẩn Tagged With: đo lường, hiệu chuẩn, IMC, kiểm định, sua chua, Uncertainty

Hiệu chuẩn lĩnh vực Nhiệt

April 30, 2019 by july

Danh mục các CMCs (Calibration and Measurement Capabilities) đã được chấp thuận Quốc tế

1.  Temperature. SPRT, -38.8344 °C
Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 0.5
2. Temperature. SPRT, 29.7646 °C
Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 0.6
3. Temperature. SPRT, 231.9280 °C
Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 1.2
4. Temperature. SPRT, 419.527 °C
Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 2

Chi tiết các CMCs được đăng tại phụ lục C của cơ sở dữ liệu điện tử Viện cân đo Quốc tế (BIPM): http://kcdb.bipm.org/appendixC/country_list_search.asp?CountSelected=VN&branch=T/T

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn, đo-thử nghiệm

Tên phương tiện đoPhạm vi đoCấp chính xác
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng(-40 ÷ 420) °C± 0,3 °C
Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu(-40 ÷ 45) °C± 0,5 °C
Nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại(-20 ÷ 80) °C± 0,5 °C
Nhiệt kế y học thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại(35 ÷ 42) °C+ 0,1 °C
– 0,15 °C
Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại(35 ÷ 42) °C± 0,15 °C
Nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại đo nhiệt độ tai cơ thể người(35 ÷ 42) °C± 0,2 °C

 

Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lườngPhạm vi đoCấp chính xác
Nhiệt kế điện tử platin chuẩn(-40 ÷ 420) °C0,002 °C
Nhiệt kế điện tử platin chuẩn(-40 ÷ 420) °C± (0,01 ÷ 0,05) °C
Nhiệt kế thủy tinh – thủy ngân chuẩn(-40 ÷ 420) °C± (0,01 ÷ 0,05) °C
Nguồn vật đen chuẩn nhiệt độ thấp(35 ÷ 42) °C± 0,06 °C

 

Khả năng hiệu chuẩn, đo – thử nghiệm
STTTên phương tiện đoĐiểm chuẩn nhiệt độ / Phạm vi đoĐộ không đảm bảo đo (U95)
1Nhiệt kế điện trở platin chuẩn-38,8344 °C0,0005 K
2(SPRTs; HTSPRTs)0,01 °C0,0005 K
3Nhiệt kế điện trở platin chuẩn+29,7646 °C0,0006 K
4Nhiệt kế điện trở platin chuẩn+231,928 °C0,0012 K
5Nhiệt kế điện trở platin chuẩn+419,527 °C0,002 K
6Nhiệt kế điện trở platin chuẩn+660,323 °C0,005 K
7Nhiệt kế điện trở platin chuẩn+961,78 °C0,01 K
8Nhiệt kế điện trở platin chuẩn(-40 ÷ 420) °C0,002 K
9Nhiệt kế điện trở platin chuẩn(0 ÷ 660) °C0,005 K
10Nhiệt kế điện trở platin chuẩn(0 ÷ 962) °C0,01 K
11Nhiệt kế điện trở platin chuẩn thứ(-40 ÷ 660) °C0,014 K
12Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp (IPRTs)(-60 ÷ 650) °C(0,01 ÷ 0,03) K
13Cặp nhiệt điện kim loại quý
(Type S at fixed points)
(0,01 ÷ 961,78) °C0,3 K
14(Type S, R, B; comparison)(0 ÷ 1000) °C1 K
15Cặp nhiệt điện công nghiệp(-40 ÷ 1200) °C(0,5 ÷ 2) K
16Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng(-60 ÷ 550) °C(0,01 ÷ 0,03) K
17Đèn nhiệt độ băng vonfram(800 ÷ 2000) °C(2 ÷ 4) K
18Pyrômet quang học(800 ÷ 2000) °C(3 ÷ 6) K
19Nhiệt kế hiện số(-60 ÷ 1200) °C(0,1 ÷ 1,7) K
20Chỉ thị nhiệt độ(-200 ÷ 2000) °C≤ 0,5 K
21Nhiệt kế calorimet(20 ÷ 40) °C0,005 K
22Nhiệt kế Beckman(20 ÷ 40) °C0,005 K
23Nhiệt kế áp suất(-60 ÷ 650) °C≤ 2 K
24Nhiệt kế bức xạ(-25 ÷ 2700) °C(0,3 ÷ 7) K
25Bộ chuyển đổi nhiệt độ (Transmitter)(-60 ÷ 550) °C≤ 0,5 K
26Nhiệt kế đo bề mặt(35 ÷ 400) °C1 K

Filed Under: Hiệu chuẩn

Hiệu chuẩn lĩnh vực Lực – Độ cứng

April 30, 2019 by july

Khả năng đo, hiệu chuẩn, thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)
Tên phương tiện đoPhạm vi đoCấp chính xác
Cân kiểm tra tải trọng xe – Cân kiểm tra quá tải xe (chế độ cân tĩnh)đến 30 T0,5; 1; 2
Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lườngPhạm vi đoCấp chính xác
Thiết bị kiểm định cân kiểm tra quá tải xe xách tay(0 đến 50) T0,1; 0,25; 0,5
Khả năng hiệu chuẩn phương tiện đo
TT
Đại lượng đo/ phương tiện đo được hiệu chuẩn
Phạm vi đo
Phương pháp hiệu chuẩn
Khả năng đo tốt nhất
01
Lực kế chuẩn
(0 ÷ 300) kN
ĐLVN 56 : 1999
6.10-4
02
Tấm chuẩn độ cứng
(20 ÷ 88) HRA
ĐLVN 62 : 2000
0,5 HRA
(20 ÷ 100) HRB
0,5 HRB
(20 ÷ 65) HRC
0,5 HRC
(95 ÷ 640) HB
1,0 %
(40 ÷ 940) HV
1,0 %
03
Máy thử độ cứng
(20 ÷ 88) HRA
ĐLVN 63 : 2000
1,5 HRA
(20 ÷ 100) HRB
1,5 HRB
(20 ÷ 65) HRC
1,5 HRC
(95 ÷ 640) HB
4,0 %
(40 ÷ 940) HV
3,0 %
04
Máy thử độ bền kéo nén
(0 ÷ 5) MN
ĐLVN 109 : 2002
5.10-3
05
Phương tiện đo lực
(0 ÷ 5) MN
ĐLVN 108 : 2002
5.10-3
06
Phương tiện đo mô men lực
(0 ÷ 2700) N.m
ĐLVN 110 : 2002
1.10-2
07
Thiết bị thử cường độ bê tông bằng phương pháp bật nẩy
(10 ÷ 70) N/mm2
ĐLVN 150 : 2004
± 2 R
08
Máy thử độ bền va đập
(0 ÷ 300) J
ĐLVN 151 : 2004
1 %
09
Máy chuẩn lực tải trực tiếp
(0 ÷ 300) kN
ĐLVN 166 : 2005
2.10-5
10
Máy chuẩn độ cứng Rockwell
(20 ÷ 88) HRA
ĐLVN 167 : 2005
0,3 HRA
0,5 HRB
0,3 HRC
(20 ÷ 100) HRB
(20 ÷ 65) HRC
11
Thiết bị hiệu chuẩn mô men lực lực
(0,1 ÷ 2700) N.m
V03.M-26.07
5.10-3
Khả năng đo-thử nghiệm
TT
Tên sản phẩm, vật liệu được thửTên phép thử cụ thể
Phạm vi đo
Phương pháp thử
01
Kim loạiKéo
(0 ÷ 300) kN
TCVN 197
02
Kim loạiUốn
(0 ÷ 300) kN
TCVN 198
03
Kim loạiRockwell
Độ cứng
TCVN 256
Brinell
TCVN 257
Vickers
TCVN 258
04
Bê tôngTải trọng phá hoại
(0 ÷ 5) MN
TCVN 3118

Filed Under: Hiệu chuẩn

Hiệu chuẩn lĩnh vực Điện

April 30, 2019 by july

Hiệu chuẩn TẤT CẢ phương tiện điện Fluke, Hioki, Kyoritsu, Tektronix,… độ chính xác cao, nhanh chóng tin cậy đáp ứng nhu cầu sản xuất của khách hàng

I LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN

TTTÊN PHƯƠNG TIỆN ĐOPHẠM VI ĐOCẤP CHÍNH XÁCTÊN DỊCH VỤ
1Thiết bị đo điện áp một chiều(0÷1100) V0,06%F.SHiệu chuẩn
2Thiết bị đo điện áp xoay chiều(0÷1100) V0,06%F.SHiệu chuẩn
3Thiết bị đo dòng điện một chiều(0÷10) A0,03% F.SHiệu chuẩn
4Thiết bị đo dòng điện xoay chiều(0÷2) A0,03% F.SHiệu chuẩn
5Thiết bị đo điện trở(0÷10) MΩ0,06%F.SHiệu chuẩn
6Nguồn điện áp một chiều(0÷1000) V0,01% F.SHiệu chuẩn
7Nguồn điện áp xoay chiều(0÷750) V0,09% F.SHiệu chuẩn
8Nguồn điện trở(0÷100) MΩ0,4% F.SHiệu chuẩn
9…

II CHUẨN CHÍNH SỬ DỤNG

TTMASTERRANGEACCURACYTRACEABILITY
1Nguồn chuẩn đa năng Fluke

 

U- : 0 – 1100 VU~: 0 – 1100 V

I-: 0 – 2 A

I~: 0 – 2 A

R: 0 – 10MΩ

F: 10Hz – 10MHz

0,06 %0,06 %

0,015 %

0,015 %

0,03 %

3%

 

Viện Đo lường VN
 

 

2

Đồng hồ vạn năng Keithley

U- : 0 – 1000 VU~: 0 – 750 V

I-:  0 – 3 A

I~: 0 – 3 A

R: 0 – 100MΩ

F: 3Hz – 300kHz

0,006%0,015%

0,09%

0,08%

0,2%

0,003%

 

 

Viện Đo lường VN

3Hộp điện trở chuẩn100Ω – 100000MΩ0,2%Viện Đo lường VN
4Que đo điện áp cao FlukeU: 0-6kV1:10001%Viện Đo lường VN
5Nguồn một chiều 10AU-: 0-30VI-: 0-10A0,14%0,04%Viện Đo lường VN

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn và đo-thử nghiệm

Khả năng kiểm định phương tiện đo (chỉ định)
Tên phương tiện đoPhạm vi đoCấp chính xác
Biến áp đo lườngUsơ cấp đến 500 kV;
Uthứ cấp : (100; 100/√3; 100/3; 110; 110/√3; 110/3) V
đến 0,1
Biến dòng đo lườngIsơ cấp đến 20 kA
Ithứ cấp: 1A; 5A
đến 0,1
Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng 1 pha, 3 phaU: (30 ÷ 480) V/pha;
I: (0,01 ÷ 200) A/pha;
đến 0,5
Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha, 3 phaU: (30 ÷ 480) V/pha;
I: (0,01 ÷ 200) A/pha;
đến 0,2
Phương tiện đo điện trở cách điện0,01 kΩ ÷ 500 TΩđến 1
Phương tiện đo điện trở tiếp đất10-1 Ω ÷ 104 Ωđến 1
Khả năng hiệu chuẩn/ kiểm định chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lườngPhạm vi đoCấp/ độ chính xác
Thiết bị kiểm định công tơ điện 1 pha, 3 phaU: (10 ÷ 600) V/pha;
I: (0,001 ÷ 200) A/pha;
đến 0,002
Công tơ điện xoay chiều chuẩn 1 pha, 3 phaU: (10 ÷ 700) V/pha;
I: (0,001 ÷ 200) A/pha;
đến 0,005
Biến áp đo lường chuẩnUsơ cấp đến 500 kV;
Uthứ cấp : (100; 100/√3; 100/3; 110; 110/√3; 110/3; 120; 120/√3; 120/3; 220; 220/√3) V
đến 0,002
Biến dòng đo lường chuẩnIsơ cấp đến 20 kA
Ithứ cấp: 1A; 5A
đến 0,002
Hộp điện trở chuẩn0,001 Ω ÷ 1 MΩ
1 kΩ ÷ 10 TΩ
đến 0,001
Khả năng hiệu chuẩn
STT
Tên chuẩn hoặc phương tiện đo
Phạm vi đo
Khả năng đo tốt nhất
Độ không đảm bảo đo nhỏ nhất (±)
Ghi chú
1
Chuẩn điện áp 1 chiều
10 V
1,018 V
1,0 ppm
1,5 ppm
Pin chuẩn/ Bộ pin chuẩn
Pin chuẩn
2
Điện áp 1 chiều
            0,22 V – 1100 V
1 kV – 180 kV
2,8 ppm
0.1 %
Bộ nguồn/ thiết bị đo
3
Dòng điện 1 chiều
0,22 mA – 10A
10A-120A
10 ppm
50 ppm
Bộ nguồn/ thiết bị đo
4
Điện áp xoay chiều
0,2V – 1000V
(40 Hz – 1MHz)
0.1 kV – 35 kV; (50 Hz)
35 kV – 220 kV; (50 Hz)

25 ppm – 80 ppm

200 ppm
200 ppm

Bộ nguồn/ thiết bị đo
5
Dòng điện xoay chiều
20 mA – 20A
(40Hz – 10 kHz)
0.01 A – 10.000A(50 Hz)

85 ppm – 400 ppm

200 ppm

Bộ nguồn/ thiết bị đo
6
Điện trở chuẩn
1 mΩ ÷ 1 Ω
1 Ω ÷ 104 Ω
105 Ω ÷ 109 Ω
1 μΩ ÷ 100 TΩ
1,5 ÷ 15 ppm
1,0 ppm
5 ÷ 50 ppm
0.01%
Cuộn điện trở/ Hộp điện trở/ Các thiết bị đo điện trở
7
Điện cảm chuẩn
0,1 μH ÷ 1 mH
1 mH ÷ 1 H
1H ÷ 1000 H
15 ÷ 50 ppm
10 ÷ 30 ppm
20 ÷ 100 ppm
Cuộn điện cảm/ Bộ điện cảm
8
Điện dung chuẩn
1 pF ÷ 1 nF
1 nF ÷ 10 μF
10 μF ÷ 10 mF
15 ÷ 50 ppm
10 ÷ 30 ppm
20 ÷ 100 ppm
Cuộn điện dung/ Bộ điện dung
9
Công suất – Năng lượng điện một chiều
(33 mV ÷ 1000 V)
(0,33 mA ÷ 20 A)
230 ppm
Bộ nguồn/ thiết bị đo
10
Công suất – Năng lượng điện xoay chiều
5 A – 240 V
45 Hz ÷ 65 Hz
50/PF ppm
Bộ nguồn/thiết bị đo
11
Công suất – Năng lượng điện 1 pha và 3 pha tần số công nghiệp
(30V ÷ 480V)/ pha
(0.01A ÷ 120A)/ pha
45 Hz ÷ 65 Hz
100/PF ppm
Bộ nguồn/thiết bị đo
12
Góc pha
0 ÷ 3600
45 Hz ÷ 65 Hz
0.010
13
Hệ số tổn hao
0.0001-10.0000
(20 Hz – 10 kHz)
10 pF ÷ 10 μF
0.05%
14
Máy đo tỷ lệ
15
Xung điện áp cao
±10 V ÷ ± 500 kV;
12.5 kJ;
1.2/50 μs
Bao gồm cả Đầu đo và bộ tạo xung chuẩn
16
Thiết bị kiểm định TU, TI
0.01% ÷ 200 %
0.001′ ÷ 10′
Bao gồm cả hộp phụ tải
17
Các thiết bị thử nghiệm độ bền cách điện
1 kV ÷ 150 kV
0.05 %
Một chiều và xoay chiều
18
Các thiết bị thử phóng điện cục bộ
Bao gồm cả tụ chuẩn
19
Các thiết bị đặc chủng khác
Mục đích sử dụng trong các dây chuyền sản xuất
Khả năng thử nghiệm
STT
Tên sản phẩm, vật liệu được thử
Tên phép thử cụ thể
Giới hạn phát hiện (nếu có)
Phạm vi đo
Ghi chú
1
Biến áp đo lườngĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu  kỹ thuật Biến áp đo lường(1-220/  )kV/
(100; 100/ ; 110; 110/ ; 220; 220/ )V  50Hz
Phục vụ phê duyệt/ công nhận mẫu phương tiện đo
2
Biến dòng đo lườngĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuật Biến dòng đo lường(0,1 ÷ 10000)A/ (5;1)A
50 Hz
Phục vụ phê duyệt/ công nhận mẫu phương tiện đo
3
Công tơ cảm ứng 1 pha và 3 phaCác phép thử nghiệm(30V ÷ 480V)/ pha
(0,01A ÷ 120A)/ pha
PF: ±0,1 ÷ 1,0
45 Hz ÷ 65 Hz
Phục vụ phê duyệt/ công nhận mẫu phương tiện đo
4
Công tơ điện tử 1 pha và 3 phaCác phép thử nghiệm(30V ÷ 480V)/ pha
(0,01A ÷ 120A)/ pha
PF: ±0,1 ÷ 1,0
45 Hz ÷ 65 Hz
Phục vụ phê duyệt/ công nhận mẫu phương tiện đo
5
Thiết bị an toàn điệnĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuậtSử dụng trong lưới điện hạ áp, trung áp và cao áp đến 200 kV tần số 50 Hz;

6
Thiết bị bảo vệ sử dụng trong lưới điệnĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuậtSử dụng trong lưới điện hạ áp, trung áp và cao áp đến 200 kV, dòng điện đến 10 kA, tần số 50 Hz;
7
Biến áp điện lựcĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuậtDung lượng đến 250 MVA, điện áp đến 200 kV, tần số 50 Hz;

8
Động cơ điện các loạiĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuậtCông suất đến 450 kW, điện áp đến 6 kV/pha;
9
Các thiết bị dân dụng khácĐo – Thử nghiệm các chỉ tiêu kỹ thuậtTheo yêu cầu của khách hàng

 

Filed Under: Hiệu chuẩn

Hiệu chuẩn lĩnh vực Độ dài

April 30, 2019 by july

I LĨNH VỰC HIỆU CHUẨN

TTTÊN PHƯƠNG TIỆN ĐOPHẠM VI ĐOCẤP CHÍNH XÁCTÊN DỊCH VỤ
1Thước cặp – CaliperĐến 1000 mmĐến 0,01 mmHiệu chuẩn
2Thước panme – MicrometerĐến 100 mmĐến 0,0001 mmHiệu chuẩn
3Pin gaugeĐến 25 mmĐến 0,001 mmHiệu chuẩn
4Đồng hồ soĐến 1000 mmĐến 0,001 mmHiệu chuẩn
5Dưỡng đo khe hởĐến 25 mmĐến 0,001 mmHiệu chuẩn
6Máy phóng hìnhĐến 1000 mmĐến 0,001 mmHiệu chuẩn
7Máy đo tọa độ hai chiều (2D)Đến 1000 mmĐến 0,001 mmHiệu chuẩn
8Máy đo tọa độ ba chiều (3D)Đến 1000 mmĐến 0,001 mmHiệu chuẩn
9Thước đo độ caoĐến 2000 mmĐến 0,001 mmHiệu chuẩn
10Bàn mapĐến 0.005 mmHiệu chuẩn
11Máy đo độ dày lớp mạĐến 2000 µmĐến 0.01µmHiệu chuẩn
12…

II CHUẨN CHÍNH SỬ DỤNG

1. Bộ block gauge Mitutoyo to

Dải đo : 50 – 500 mm

Cấp chính xác : Cấp 0

Liên kết chuẩn : Chuẩn được liên kết đến chuẩn đo lường của viện đo lường Việt Nam (VMI)

2. Bộ block gauge Mitoyo nhỏ

Dải đo : 2,5 – 25 mm

Cấp chính xác : Cấp 0

Liên kết chuẩn : Chuẩn được liên kết đến chuẩn đo lường của viện đo lường Việt Nam (VMI)

3. Panme siêu cấp – High Accuracy Digimatic Mircometer

Dải đo : 0 – 25 mm

Cấp chính xác : U = 0,4μm (k=2, P~95%)

Liên kết chuẩn : Chuẩn được liên kết đến chuẩn đo lường của TT đo lường Quân đội

4. Thước kính chuẩn Mitutoyo 0.5um

Dải đo : 0- 400 mm

Cấp chính xác : 0,5μm

Liên kết chuẩn : Chuẩn được liên kết đến chuẩn đo lường của viện đo lường Việt Nam (VMI)

Filed Under: Hiệu chuẩn

  • 1
  • 2
  • Next Page »
  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • HIỆU CHUẨN
  • DỊCH VỤ
  • NGHIÊN CỨU CHUYÊN SÂU
  • LIÊN HỆ

Copyright © 2025 · Enterprise Pro on Genesis Framework · WordPress · Log in

Hỗ Trợ 24/7: 0888333717 Sale Hà Nội: 0888333717 Sale Hồ Chí Minh: 0599385888 Email: dichvu@hieuchuanimc.com