HIEUCHUAN IMC

0888333717

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • HIỆU CHUẨN
    • HIỆU CHUẨN LĨNH VỰC KHỐI LƯỢNG
    • HIỆU CHUẨN LĨNH VỰC ĐỘ DÀI
    • HIỆU CHUẨN LĨNH VỰC LỰC – ĐỘ CỨNG
    • HIỆU CHUẨN LĨNH VỰC ĐIỆN
    • HIỆU CHUẨN LĨNH VỰC NHIỆT
  • DỊCH VỤ
    • HIỆU CHUẨN TẠI PHÒNG THÍ NGHIỆM IMC
    • HIỆU CHUẨN TẬN NƠI
    • MUA BÁN THIẾT BỊ
    • SỬA CHỮA THIẾT BỊ
      • Dịch vụ sửa chữa của IMC Việt Nam
    • TƯ VẤN ĐO LƯỜNG
      • Tư vấn ISO
      • Phê duyệt mẫu phục vụ thông quan
    • DỊCH VỤ KHÁC
  • NGHIÊN CỨU CHUYÊN SÂU
  • LIÊN HỆ

Hiệu chuẩn lĩnh vực Nhiệt

April 30, 2019 by july

Danh mục các CMCs (Calibration and Measurement Capabilities) đã được chấp thuận Quốc tế

1.  Temperature. SPRT, -38.8344 °C
Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 0.5
2. Temperature. SPRT, 29.7646 °C
Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 0.6
3. Temperature. SPRT, 231.9280 °C
Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 1.2
4. Temperature. SPRT, 419.527 °C
Absolute expanded uncertainty (k = 2, level of confidence 95%) in mK: 2

Chi tiết các CMCs được đăng tại phụ lục C của cơ sở dữ liệu điện tử Viện cân đo Quốc tế (BIPM): http://kcdb.bipm.org/appendixC/country_list_search.asp?CountSelected=VN&branch=T/T

Khả năng kiểm định, hiệu chuẩn, đo-thử nghiệm

Tên phương tiện đoPhạm vi đoCấp chính xác
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng(-40 ÷ 420) °C± 0,3 °C
Nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu(-40 ÷ 45) °C± 0,5 °C
Nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại(-20 ÷ 80) °C± 0,5 °C
Nhiệt kế y học thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại(35 ÷ 42) °C+ 0,1 °C
– 0,15 °C
Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại(35 ÷ 42) °C± 0,15 °C
Nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại đo nhiệt độ tai cơ thể người(35 ÷ 42) °C± 0,2 °C

 

Khả năng kiểm định/ hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
Tên chuẩn đo lườngPhạm vi đoCấp chính xác
Nhiệt kế điện tử platin chuẩn(-40 ÷ 420) °C0,002 °C
Nhiệt kế điện tử platin chuẩn(-40 ÷ 420) °C± (0,01 ÷ 0,05) °C
Nhiệt kế thủy tinh – thủy ngân chuẩn(-40 ÷ 420) °C± (0,01 ÷ 0,05) °C
Nguồn vật đen chuẩn nhiệt độ thấp(35 ÷ 42) °C± 0,06 °C

 

Khả năng hiệu chuẩn, đo – thử nghiệm
STTTên phương tiện đoĐiểm chuẩn nhiệt độ / Phạm vi đoĐộ không đảm bảo đo (U95)
1Nhiệt kế điện trở platin chuẩn-38,8344 °C0,0005 K
2(SPRTs; HTSPRTs)0,01 °C0,0005 K
3Nhiệt kế điện trở platin chuẩn+29,7646 °C0,0006 K
4Nhiệt kế điện trở platin chuẩn+231,928 °C0,0012 K
5Nhiệt kế điện trở platin chuẩn+419,527 °C0,002 K
6Nhiệt kế điện trở platin chuẩn+660,323 °C0,005 K
7Nhiệt kế điện trở platin chuẩn+961,78 °C0,01 K
8Nhiệt kế điện trở platin chuẩn(-40 ÷ 420) °C0,002 K
9Nhiệt kế điện trở platin chuẩn(0 ÷ 660) °C0,005 K
10Nhiệt kế điện trở platin chuẩn(0 ÷ 962) °C0,01 K
11Nhiệt kế điện trở platin chuẩn thứ(-40 ÷ 660) °C0,014 K
12Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp (IPRTs)(-60 ÷ 650) °C(0,01 ÷ 0,03) K
13Cặp nhiệt điện kim loại quý
(Type S at fixed points)
(0,01 ÷ 961,78) °C0,3 K
14(Type S, R, B; comparison)(0 ÷ 1000) °C1 K
15Cặp nhiệt điện công nghiệp(-40 ÷ 1200) °C(0,5 ÷ 2) K
16Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng(-60 ÷ 550) °C(0,01 ÷ 0,03) K
17Đèn nhiệt độ băng vonfram(800 ÷ 2000) °C(2 ÷ 4) K
18Pyrômet quang học(800 ÷ 2000) °C(3 ÷ 6) K
19Nhiệt kế hiện số(-60 ÷ 1200) °C(0,1 ÷ 1,7) K
20Chỉ thị nhiệt độ(-200 ÷ 2000) °C≤ 0,5 K
21Nhiệt kế calorimet(20 ÷ 40) °C0,005 K
22Nhiệt kế Beckman(20 ÷ 40) °C0,005 K
23Nhiệt kế áp suất(-60 ÷ 650) °C≤ 2 K
24Nhiệt kế bức xạ(-25 ÷ 2700) °C(0,3 ÷ 7) K
25Bộ chuyển đổi nhiệt độ (Transmitter)(-60 ÷ 550) °C≤ 0,5 K
26Nhiệt kế đo bề mặt(35 ÷ 400) °C1 K

Filed Under: Hiệu chuẩn

  • TRANG CHỦ
  • GIỚI THIỆU
  • HIỆU CHUẨN
  • DỊCH VỤ
  • NGHIÊN CỨU CHUYÊN SÂU
  • LIÊN HỆ

Copyright © 2025 · Enterprise Pro on Genesis Framework · WordPress · Log in

Hỗ Trợ 24/7: 0888333717 Sale Hà Nội: 0888333717 Sale Hồ Chí Minh: 0599385888 Email: dichvu@hieuchuanimc.com